Có 3 kết quả:
固有 cố hữu • 故友 cố hữu • 故有 cố hữu
Từ điển trích dẫn
1. Bạn cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thiếu niên lạc tân tri, Suy mộ tư cố hữu” 少年樂新知, 衰暮思故友 (Trừ quan phó khuyết... 除官赴闕) Tuổi trẻ mừng bạn mới, Về già suy yếu nhớ bạn xưa.
2. Người bạn đã chết. ◇Nhan Huyên 顏萱: “Thư trai dĩ hoán đương thì chủ, Thi bích không đề cố hữu danh” 書齋已換當時主, 詩壁空題故友名 (Quá Trương Hỗ xử sĩ cố cư 過張祜處士故居) Thư phòng đã đổi chủ thời đó, Vách thơ không còn đề tên người bạn quá cố.
2. Người bạn đã chết. ◇Nhan Huyên 顏萱: “Thư trai dĩ hoán đương thì chủ, Thi bích không đề cố hữu danh” 書齋已換當時主, 詩壁空題故友名 (Quá Trương Hỗ xử sĩ cố cư 過張祜處士故居) Thư phòng đã đổi chủ thời đó, Vách thơ không còn đề tên người bạn quá cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Vốn có từ trước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dụng phi kì hữu, sử phi kì nhân, yến nhiên nhược cố hữu chi” 用非其有, 使非其人, 晏然若故有之 (Chủ thuật 主術) Dùng người, không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình, hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sẵn có. Vốn có từ trước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0